- Tên đầy đủ: Cancer Institute Hospital Of JFCR
- Địa chỉ: 3-8-31 Ariake, Koto, Tokyo, Japan
- Website: ttps:/w/ww.jfcr.or.jp/hospital-en/
- Thời gian khám: Khám lần đầu: 8h30 ~12h; Tái khám: 9h~12h; Nghỉ thứ 7, Chủ nhật, Ngày lễ và dịp Tết
Bệnh viện thành lập 1934
- 35 khoa
- 700 giường bệnh
- 20 phòng phẫu thuật
- 7.000ca phẫu thuật mỗi năm
1908 thành lập tổ chức nghiên cứu ung thư đầu tiên tại Nhật Bản,tiền thân bệnh viện Ariake.
1934 thành lập bệnh viện Ariake với quy mô 29 giường,hiện tại quy mô bệnh viện lên tới 700 giường.
1990 Cơ sở y tế đầu tiên trên thế giơi hoàn thành 10.000 ca phẫu thuật ung thư dạ dày.
2008 nhận “giải thưởng ung thư Asahi” taị lễ kỷ niệm 100 năm của Hiệp hội chống ung thư Nhật Bản.
- Đơn vị khám và điều trị ung thư lâu đời và uy tính nhất tại Nhật Bản.
- Hội tụ nhiều bác sĩ đầu ngành và nổi tiếng về nghiên cứu điều trị ung thư.
- Có thể điều trị nhiều loại ung thư,kể cả ung thư giai đoạn muộn,các loại ung thư hiếm gặp,ung thư khó chữa.
- Có khả năng chuẩn đoán ung thư sớm thông qua nội sôi dạ dày,đường ruột cũng như ung thư phổi.=
Trung tâm điều trị ung thưUng thư ngực Ung thư dạ dày,đường ruột Ung thư vú Ung thư phụ khoa Ung thư đầu và cổ Ung thư mô liên kết
|
Ung thư tiết niệu Ung thư hệ tạo huyết Khoa ung bú Khoa hóa trị Khoa phẫu thuật chỉnh hình |
Khoa điều trị ngoài ung thưKhoa nội tổng hợp Gây mê và giảm đau Phẫu thuật tạo hình |
Khoa truyền nhiễm Nha khoa Nhãn khoa |
Trung tâm chẩn đoán và điều trịXạ trị Trung tâm chẩn đoán hình Nội soi Khoa dược tổng hợp Trung tâm bệnh học lâm sàng |
Chăm sóc toàn diện
Chăm sóc giảm nhẹ
Trung tâm hổ trợ bệnh nhân và gia đình
Gói kiểm tra ung thư cơ bản | Gói kiểm tra ung thư chuyên sâu |
Các mục | Nam+Nữ (1 ngày) | Nữ (1 ngày) | Nam+Nữ (2 ngày) | Nữ (2 ngày) | Nữ (1 ngày) |
Nội soi phần trên Thực quản-dạ dày-tá tràng | |||||
Kiểm tra ung thư phổi CT xoắn ốc phổi-xét nghiệm tế bào đờm | |||||
Siêu âm ổ bụng-Xét nghiệm máu-Xét nghiệm nước tiểu Gan-Mật-Tụy-Thận | |||||
Xét nghiệm phân Phương pháp kiểm tra kép | |||||
Xét nghiệm máu “Xét nghiệm nước tiểu CA125 Xét nhiệm sinh hóa” chỉ điểm khối u CEA”AFP”CA+A6-CA19-9,PSA ở nam giới hoặc CA125 ở nữ giới |
Khám nội khoa | |||||
Điện tâm đồ | |||||
Kiểm tra đáy mắt/Thính lực | |||||
Nội soi đại tràng |
|
| |||
Kiểm tra tuyến giáp Siêu âm tuyến giáp-Xét nghiệm máu” | Option | Option | |||
Kiểm tra ung thư vú Chụp nhũ ảnh Mammography-siêu âm vú | Option | Option | |||
Kiểm tra ung thư tử cung,buồng trứng Kiểm tra cổ tử cung-tế bào nội tử cung-Siêu âm tử cung-Kiểm tra virus HPV | Option | Option | |||
Kiểm tra nồng độ xương | Option | Option | |||
Chụp CT vùng bụng | Option | Option | Option | Option | |
Chụp CT đại tràng | Option | Option | Option | Option |
Kiểm tra PET-CT(tiến hành kiểm tra sức khỏe toàn diện vào ngày khác) | Option | Option | Option | Option | Option |
Phí phiên dịch thu thêm |